Thực đơn
Căn_cước_công_dân_(Việt_Nam) Cấu trúc số định danh cá nhân (số thẻ Căn cước công dân)Nghị định 137/2015/NĐ-CP [9] ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Căn cước công dân đã quy định số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 số, có cấu trúc gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.[10][11]
Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân (CCCD):
0x | 1x | 2x | 3x | 4x | 5x | 6x | 7x | 8x | 9x |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
00 - Dự trữ | 10 - Lào Cai | 20 - Lạng Sơn | 30 - Hải Dương | 40 - Nghệ An | 50 - Dự trữ | 60 - Bình Thuận | 70 - Bình Phước | 80 - Long An | 90 - Dự trữ |
01 - Thành phố Hà Nội | 11 - Điện Biên | 21 - Dự trữ | 31 - Thành phố Hải Phòng | 41 - Dự trữ | 51 - Quảng Ngãi | 61 - Dự trữ | 71 - Dự trữ | 81 - Dự trữ | 91 - Kiên Giang |
02 - Hà Giang | 12 - Lai Châu | 22 - Quảng Ninh | 32 - Dự trữ | 42 - Hà Tĩnh | 52 - Bình Định | 62 - Kon Tum | 72 - Tây Ninh | 82 - Tiền Giang | 92 - Thành phố Cần Thơ |
03 - Dự trữ | 13 - Dự trữ | 23 - Dự trữ | 33 - Hưng Yên | 43 - Dự trữ | 53 - Dự trữ | 63 - Dự trữ | 73 - Dự trữ | 83 - Bến Tre | 93 - Hậu Giang |
04 - Cao Bằng | 14 - Sơn La | 24 - Bắc Giang | 34 - Thái Bình | 44 - Quảng Bình | 54 - Phú Yên | 64 - Gia Lai | 74 - Bình Dương | 84 - Trà Vinh | 94 - Sóc Trăng |
05 - Dự trữ | 15 - Yên Bái | 25 - Phú Thọ | 35 - Hà Nam | 45 - Quảng Trị | 55 - Dự trữ | 65 - Dự trữ | 75 - Đồng Nai | 85 - Dự trữ | 95 - Bạc Liêu |
06 - Bắc Kạn | 16 - Dự trữ | 26 - Vĩnh Phúc | 36 - Nam Định | 46 - Thừa Thiên-Huế | 56 - Khánh Hòa | 66 - Đắk Lắk | 76 - Dự trữ | 86 - Vĩnh Long | 96 - Cà Mau |
07 - Dự trữ | 17 - Hòa Bình | 27 - Bắc Ninh | 37 - Ninh Bình | 47 - Dự trữ | 57 - Dự trữ | 67 - Đắk Nông | 77 - Bà Rịa-Vũng Tàu | 87 - Đồng Tháp | 97 - Dự trữ |
08 - Tuyên Quang | 18 - Dự trữ | 28 - Dự trữ (trước đây là Hà Tây cũ) | 38 - Thanh Hóa | 48 - Thành phố Đà Nẵng | 58 - Ninh Thuận | 68 - Lâm Đồng | 78 - Dự trữ | 88 - Dự trữ | 98 - Dự trữ |
09 - Dự trữ | 19 - Thái Nguyên | 29 - Dự trữ | 39 - Dự trữ | 49 - Quảng Nam | 59 - Dự trữ | 69 - Dự trữ | 79 - Thành phố Hồ Chí Minh | 89 - An Giang | 99 - Dự trữ |
12 Số trên thẻ căn cước bao gồm:
Thực đơn
Căn_cước_công_dân_(Việt_Nam) Cấu trúc số định danh cá nhân (số thẻ Căn cước công dân)Liên quan
Căn cước công dân Căn cứ Liberty Căn cứ Hải quân Ream Căn cứ không quân Paya Lebar Căn cứ Không quân Walker Căn cứ không quân Thule Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt Căn cứ không quân Bình Thủy Căn cứ Không quân Los Angeles Căn cứ Hải quân Hoa Kỳ Vịnh SubicTài liệu tham khảo
WikiPedia: Căn_cước_công_dân_(Việt_Nam) http://www.doisongphapluat.com/tin-tuc/su-kien-han... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/can-cuoc-cong... http://cand.com.vn/Xa-hoi/Chi-can-30-giay-de-dinh-... https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-so-ho-khau-va-cmnd... https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chi... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chi... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/quyen-dan-su/Lu... https://tuoitre.vn/chinh-phu-dong-y-bo-so-ho-khau-... https://tuoitre.vn/giay-to-nao-thay-ho-khau-chung-...